Cùng Mọt Game tìm hiểu chi tiết những thay đổi trong bản cập nhật 12.11 của Liên Minh Huyền Thoại vừa mới được ra mắt nhé!
Phụ Lục
Bản cập nhật 12.11 của LMHT đã chính thức cập bến máy chủ Việt Nam vào rạng sáng hôm nay (9/6). Ngoài việc ra mắt mùa giải thứ 7 của ĐTCL, bản cập nhật 12.11 cũng mang đến rất nhiều những thay đổi về tướng lẫn trang bị. Trong bài viết này, hãy cùng Mọt Game điểm qua những thông tin chi tiết về bản cập nhật 12.11 nhé!
Chi tiết bản cập nhật 12.11 LMHT
Cập nhật về tướng
Aphelios
Nội Tại - Sát Thủ và Tiên Tri:
Tốc độ đánh cộng thêm: 6/12/18/24/30/36% => 7,5/15/22,5/30/37,5/45%.
Sát lực cộng thêm: 4.5/9/13.5/18/22.5/27 => 5.5/11/16.5/22/27.5/33.
Brand
Nội Tại - Bỏng:
Sát thương bỏng: 3% máu tối đa trong 4 giây => 2,5% máu tối đa trong 4 giây.
Sát thương kích nổ: 10-14% (cấp độ 1-17) máu tối đa => 9-13% (cấp độ 1-17) máu tối đa.
Caitlyn
Q - Bắn Xuyên Táo:
Sát thương vật lý: 50/90/130/170/210 (+130/145/160/175/190% SMCK) => 50/90/130/170/210 (+125/145/165/185/205% SMCK).
E - Lưới 90:
Sát thương: 70/110/150/190/230 (+80% SMPT) => 80/130/180/230/280 (+80% SMPT)
Hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 ⇒ 16/14/12/10/8 giây.
eSports LMHT: Tại sao Riot Games giới thiệu skin Tuyết Nguyệt trong mùa hè? Game thủ đang đặt ra giả thuyết về việc dòng skin Tuyết Nguyệt chỉ là bước chạy đà cho một sự kiện lớn sắp diễn ra.
Fizz
Chỉ số cơ bản:
Máu theo cấp: 112 => 106.
Máu ở cấp độ 18: 2544 => 2442.
Năng lượng theo cấp: 37 => 52.
Năng lượng ở cấp độ 18: 946 => 1201.
Gragas
Q - Lăn Thùng Rượu:
Sát thương: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) => 80/120/160/200/240 (+80% SMPT).
Hồi chiêu: 11/10/9/8/7 => 10/9/8/7/6 giây.
E - Lấy Thịt Đè Người:
Hồi chiêu: 16/15/14/13/12 => 14/13.5/13/12.5/12 giây.
Gwen
W - Sương Lam Bất Bại:
Giáp và kháng phép khi ở trong màn sương: 20 (+5% SMPT) => 12/14/16/18/20 (+5% SMPT).
Hồi chiêu: 22/20/18/16/14 => 22/21/20/19/18 giây.
E - Xén Xén:
Hồi chiêu trả lại với đòn đánh đầu tiên: 60% => 50%.
Irelia
Q - Đâm Kiếm:
Hồi máu: 7/8/9/10/11% SMCK => 9/10/11/12/13% SMCK.
E - Bước Nhảy Hoàn Vũ:
Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 => 16/15/14/13/12 giây.
Kayn
Q - Trảm (dạng Darkin):
Sát thương: 65% SMCK (+5% (+5,5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu) => 65% SMCK (+5% (+5% mỗi 100 SMCK cộng thêm) máu tối đa của mục tiêu).
Kog'Maw
Q - Phun Axit:
Giảm giáp và kháng phép: 25/27/29/31/33% => 23/25/27/29/31%.
Tốc độ đánh cộng thêm nội tại: 25/27/29/31/33% => 23/25/27/29/31%.
W - Cao Xạ Ma Pháp:
Sát thương theo máu tối đa: 3/4/5/6/7% => 3/3,8/4,6/5,2/6%.
Leesin
Chỉ số cơ bản: 66 => 68.
Q - Sóng Âm/Vô Ảnh Cước:
Sát thương Sóng Âm:
Sát thương Vô Ảnh Cước tối thiểu: 50/75/100/125/150 (+100% SMCK cộng thêm) => 55/80/105/130/155 (+100% SMCK cộng thêm).
Sát thương Vô Ảnh Cước tối đa: 100/150/200/250/300 (+200% SMCK cộng thêm) => 110/160/210/260/310 (+200% SMCK cộng thêm).
eSports LMHT: Rò rỉ thông tin về Nilah - Tướng Xạ Thủ mới sắp được ra mắt Mới đây, những thông tin về vị tướng mới sắp xuất hiện trong LMHT có tên Nilah đã bị rò rỉ khiến người chơi hết sức bất ngờ.
Lillia
Chỉ số cơ bản: 650 => 625.
Nội tại - Quyền Trượng Mộng Mị:
Sát thương Bụi Mộng Mị: 6% (+1,5% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu => 6% (+1,2% mỗi 100 SMPT) máu tối đa mục tiêu.
Master Yi
Chỉ số cơ bản:
Máu theo cấp: 106 => 100.
Máu ở cấp độ 18: 2471 => 2369.
E - Võ Thuật Wuju:
Sst thương chuẩn trên đòn đánh: 30/38/46/54/62 (+35% SMCK cộng thêm) => 30/35/40/45/50 (+35% SMCK cộng thêm).
Nunu and Willump
Q - Nuốt Chửng:
Hồi máu lên mục tiêu không phải tướng: 65/95/125/155/185 (+70% AP)(+6% máu cộng thêm) => 65/95/125/155/185 (+90% SMPT) (+10% máu cộng thêm)
Hồi máu lên tướng: 39/57/75/93/111 (+42% SMPT) (+3,6% máu cộng thêm) => 39/57/75/93/111 (+54% SMPT) (+6% máu cộng thêm)
E - Pháo Tuyết:
Hồi chiêu: 14 giây ở mọi cấp độ ⇒ 14/13/12/11/10 giây.
Olaf
Nội tại - Điên Cuồng:
Ngưỡng hút máu tối đa: 22.5% máu tối đa ⇒ 30% máu tối đa
Hút máu: 10-30% (cấp 1-18) ⇒ 8-25% (cấp 1-18)
Q - Ném Rìu:
Sát thương: 60/110/160/210/260 (+100% SMCK cộng thêm) => 70/120/170/220/270 (+100% SMCK cộng thêm).
Thời gian tối thiểu giữa các lần tung chiêu: 3 => 2.5 giây.
W - Nổi Khùng:
Hồi chiêu: 16/14.5/13/11.5/10 => 16/15/14/13/12 giây.
R - Tận Thế Ragnarok:
Giáp và kháng phép nội tại: 10/25/40 => 10/20/30.
Rakan
Q - Phi Tiêu Lấp Lánh:
Hồi máu: 18-90 (cấp độ 1-18) => 30 -115 (cấp độ 1-18).
W - Bộ Pháp Hoành Tráng:
Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 ⇒ 16/14.5/13/11.5/10 giây.
E - Điệu Nhảy Tiếp Viện:
Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 => 40/45/50/55/60.
Giá trị lá chắn: 35/60/85/110/135 (+70% SMPT) => 50/75/100/125/150 (+70% SMPT).
Rengar
Chỉ số cơ bản:
R - Khao Khát Săn Mồi:
Hồi chiêu: 110/90/70 ⇒ 110/100/90 giây.
Ryze
E - Dòng Chảy Ma Pháp:
Sát thương: 60/80/100/120/140 (+30% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm) => 60/80/100/120/140 (+35% SMPT) (+2% năng lượng cộng thêm)
Năng lượng tiêu hao: 40/55/70/85/100 => 35/45/55/65/75.
Samira
Chỉ số cơ bản:
SMCK theo cấp: 3 => 3,3.
SMCK ở cấp 18: 108 => 113.1
Q - Ứng Biến:
Sát thương: 0/5/10/15/20 (+80/90/100/110/120% SMCK) ⇒ 0/5/10/15/20 (+85/95/105/115/125% SMCK).
Senna
Nội tại - Giải thoát:
Tỉ lệ rơi Ma Sương khi hạ gục lính: 2,166% => 8,333%.
Q - Bóng Tối Xuyên Thấu:
Làm Chậm: 20% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm) => 15% (+10% mỗi 100 SMCK cộng thêm)
Thợ gian làm chậm: 2 => 1/1.25/1.5/1.75/2 giây.
Swain:
Nội tại - Bầy Quạ Tham Lam:
Hồi máu:3,5/4,5/5,5/7% => 3/4/5/6%.
W - Tầm Nhìn Bá Chủ:
Sát thương phép: 80/120/160/200/240 (+70% SMPT) => 80/115/150/185/220 (+55% SMPT).
R - Hóa Quỷ:
Hồi máu mỗi lần: 15/30/45 (+20% SMPT) ⇒ 15/27.5/40 (+18% SMPT).
eSports LMHT: Riot sẽ tạo nhiều tướng nữ trong 2022 nhằm tạo ra sự "cân bằng" Riot mới đây đã công bố dự định của mình về việc tạo ra sự "cân bằng" về mặt giới tính trong đối với những vị tướng trong LMHT.
Sylas
W - Đồ Vương:
Năng lượng tiêu hao: 60/70/80/90/100 => 50/60/70/80/90.
Hồi máu: 20/40/60/80/100 (+35% SMPT) => 20/40/60/80/100 (+40% SMPT).
Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây =. 13/12/11/10/9 giây.
E - Trốn/Bắt:
Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây => 13/12/11/10/9 giây.
Tahm Kench
Nội tại - Khẩu Vị Độc Đáo:
Sát thương phép đòn đánh: 8-60 (cấp độ 1-18) (+2,5% máu cộng thêm) => 8-60 (cấp độ 1-18) (+4% máu cộng thêm).
Q - Roi Lưỡi:
Hồi máu khi quất trúng: 10/12.5/15/17.5/20 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất) => 10/15/20/25/30 (+3/3,5/4/4,5/5% máu đã mất).
R - Đánh Chén:
Giá trị lá chắn: 500/700/900 ⇒ 650/800/950.
Taliyah
Chỉ số cơ bản: 570 => 550.
Nội tại - Lướt Tường:
Gây sát thương thứ cấp (vd: Liandry) không còn khiến Lướt Tường bị hồi chiêu.
Q - Phi Thạch:
Hồi chiêu: 6.5/5.5/4.5/3.5/2.5 => 7/6/5/4/3 giây.
Sát thương vụ nổ bổ sung: 40/60/80/100/120 (+50% SMPT) => 40/65/90/115/140 (+50% SMPT).
Tổng sát thương: 98.8/158.6/218.4/278.2/338 (+130% SMPT) => 104/156/208/260/312 (+130% SMPT).
Sát thương đá tảng: 80/110/140/170/200 (+100% SMPT) => 80/120/160/200/240 (+100% SMPT).
E - Tấm Thảm Bất Ổn:
E - Tấm Thảm Bất Ổn giờ sẽ gây 150% sát thương lên quái.
R - Mặt Đất Dậy Sóng:
Taliyah không còn có thể sử dụng R - Mặt Đất Dậy Sóng trong vòng 3 giây sau khi gây sát thương không phải thứ cấp.
[Sửa lỗi]: Sửa một lỗi khiến Taliyah không thể tái kích hoạt để phá hủy bức tường nếu nhận sát thương khi bức tường đang xuất hiện.
Taric
Q - Ánh Sáng Tinh Tú:
Hồi máu mỗi cộng dồn: 25 (+15% SMPT) (+0,75% máu tối đa của Taric) => 25 (+15% SMPT) (+1% máu tối đa của Taric).
Năng lượng tiêu hao: 65 ở mọi cấp => 40/45/50/55/60.
E - Chói Lóa:
Hồi Chiêu: 17/16/15/14/13 => 15/14/13/12/11 giây.
Thời gian làm choáng: 1,25 => 1,5 giây.
Tryndamere
Q - Say Máu:
Hồi máu cơ bản: 25/33/41/49/57 => 30/40/50/60/70.
Hồi máu mỗi cộng dồn nộ: 0.45/0.75/1.05/1.35/1.65 => 0.5/0.95/1.4/1.85/2.3.
R - Từ Chối Tử Thần:
Hồi chiêu: 130/110/90 => 120/100/80 giây.
Veigar
Chỉ số cơ bản:
Giáp: 23 => 21.
Giáp theo cấp: 3,75 => 4,0.
E - Bẻ Cong Không Gian:
Hồi chiêu: 18/16.5/15/13.5/12 => 20/18/16/14/12 giây.
[Sửa lỗi]: Sửa một lỗi với mô tả Q - Điềm Gở của Veigar thể hiện sai rằng Q có thể nhận thêm cộng dồn nếu dùng để kết liễu tướng (bạn không cần giữ Q lại để kết liễu tướng).
Ngộ Không
W - Chiến Binh Tinh Quái:
Hồi chiêu: 20/18/16/14/12 ⇒ 22/19.5/17/14.5/12 giây.
E - Cân Đẩu Vân:
Sát thương lên quái: 180% => 160%.
Xinzhao
Nội tại - Quyết Tâm:
Hồi màu: 6-74 (cấp độ 1-18) (+7% SMCK) (+55% SMPT) => 6-74 (cấp độ 1-18) (+10% SMCK) (+55% SMPT).
W - Phong Lôi Thương:
Sát thương đâm: 40/75/110/145/180 (+80% SMCK) (+50% SMPT) => 50/85/120/155/190 (+90% SMCK) (+65% SMPT).
Tiêu hao năng lượng: 60 ở mọi cấp => 60/55/50/45/40.
Zeri
Q - Súng Điện Liên Hoàn:
Sát thương kích hoạt: 7/9/11/13/15 (+110/112,5/115/117,5/120% tổng SMCK) => 8/11/14/17/20 (+110/115/120/125/130% tổng SMCK).
Sát thương nội tại sạc đầy: 90-200 (cấp 1-18) (+80% SMPT) (+1-10% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu) => 90-200 (cấp 1-18) (+90% SMPT) (+3-15% (cấp 1-13) máu tối đa của mục tiêu)
[Bỏ]: Làm chậm 18/26/34/42/50% trong 1 giây.
W - Xung Điện Cao Thế:
Sát thương: 10/45/80/115/150 (+140% SMCK) (+70% SMPT) => 10/45/80/115/150 (+150% SMCK) (+70% SMPT).
Làm chậm: 25/30/35/40/45% => 30/35/40/45/50%.
Hồi chiêu: 14/13/12/11/10 giây => 12/11/10/9/8 giây.
[Mới]: Nếu W - Xung Điện Cao Thế trúng vào tường, nó có thể chí mạng lên tướng hoặc quái.
E - Nhanh Như Điện:
Hồi chiêu: 26/24.5/23/21.5/20 =. 22/20.5/19/17.5/16 giây.
Giảm hồi chiêu mỗi đòn đánh: 1 => 0,5 giây.
Giảm hồi chiêu mỗi đòn đánh chí mạng: 4 => 8.
R - Điện Đạt Đỉnh Điểm:
Hồi chiêu: 120/95/70 => 100/85/70 giây.
Tốc độ di chuyển mỗi cộng dồn: 1,5% => 1%.
Cộng dồn mỗi tướng trúng Điện Đạt Đỉnh Điểm: 4 => 8.
Cập nhật về trang bị
Áo Choàng Gai
Nội tại: Khi bị tấn công, gây 3 =. 4 sát thương phép lên kẻ tấn công.
Vết thương sâu: 30% => 25% (áp dụng cho Giáp Gai).
Giáp gai
Nội tại: Khi bị tấn công, gây 10 (+10% giáp cộng thêm) => 10 (+20% giáp cộng thêm) sát thương phép lên kẻ tấn công.
Gươm Đồ Tể
Sức mạnh công kích: 15 => 20.
Vết thương sâu: 30% => 25% (áp dụng cho Cưa Xích Hóa Kỹ và Lời Nhắc Tử Vong).
Lời Nhắc Tử Vong
Nội tại: Tấn công kẻ địch với trạng thái Vết Thương Sâu 3 lần => 2 lần sẽ cường hóa hiệu ứng
Vết thương sâu cường hóa: 50% => 40%.
eSports LMHT: Riot nói gì sau khi bị "đặt dấu hỏi" về việc nerf Senna? Riot Games dã chính thức lên tiếng sau khi nhận được phản hồi từ phía người chơi về những thay đổi đối với Senna ở bản cập nhật 12.11.
Cưa Xích Hóa Kỹ
Sức mạnh công kích: 45 => 55.
Điểm hồi kĩ năng: 15 => 25.
Vết thương sâu cường hóa: 50% => 40%.
Ngọc Quên Lãng
SMPT: 80 => 90.
Máu: 250 => 300.
Vết thương sâu cường hóa: 50% => 40%.
Bình Thải Hóa Dược
SMPT: 55 => 60.
Vết thương sâu cường hóa: 50% => 40%.
Vương Miện Suy Vong
SMPT: 60 ⇒ 70 (80 => 90 với trang bị của Ornn).
Băng Trượng Vĩnh Cửu
Thời gian trói chân: 1,5 => 1 giây.
Mặt Nạ Thống Khổ Liandry
Sát thương đốt: 60 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa) => 50 (+6% SMPT) (+4% máu tối đa).
Đai Tên Lửa Hextech
Xuyên kháng phép: 6 => 10 (10 => 15 với trang bị của Ornn).
Lưỡi Hái Bóng Đêm
Điểm hồi kĩ năng: 15 => 25 (20 => 30 với trang bị của Ornn).
Hồi chiêu với mỗi tướng địch: 40 => 30 giây.
Quyền Trượng Ác Thần
SMPT: 80 => 70 (100 => 90 với trang bị của Ornn).
Tàn Tích Bami
Giá ghép: 300 ⇒ 200 vàng
Tổng Giá: 1100 => 1000.
Găng Tay Băng Hỏa
Giá ghép: 950 => 1050 vàng (tổng tiêu hao không đổi).
Máu: 350 => 450 (500 => 600 với trang bị của Ornn).
Khiên Thái Dương
Giá ghép: 950 => 1050 (tổng giá không đổi).
Máu: 350 =. 450 (500 => 600 với trang bị của Ornn).
Giáp Gia Tốc Hóa Cuồng
Giá ghép: 950 => 1050 (tổng giá không đổi).
Máu: 350 => 450 (500 => 600 với trang bị của Ornn).
Mặt Nạ Vực Thẳm
Kháng phép: 30 => 35.
Kháng phép cộng thêm nội tại: Tăng 7 => 9 kháng phép mỗi kẻ địch bị nguyền rủa.
Lời Thề Hiệp Sĩ
Điểm hồi kĩ năng: 10 => 20.
Khiên Băng Raduin
Giáp Tâm Linh
Tụ Bão Zeke
Vũ Điệu Tử Thần
Tỉ lệ hồi máu: 140% => 120% SMCK cộng thêm.
Gươm Suy Vong
Chùy Gai Malmortius
Hồi chiêu: 60 => 75 giây.
Móng Vuốt Sterak
SMCK cộng thêm: 40% => 45% SMCK cơ bản.
Lá chắn: 70% => 75% máu cộng thêm.
Chùy Hấp Huyết
Nội tại thần thoại: 5 => 7 Điểm Hồi Kỹ Năng mỗi trang bị Thần Thoại.
Móc Diệt Thủy Quái
Sát thương chuẩn cộng thêm ở đòn đánh thứ 3: 60 (+45% SMCK cộng thêm) => 50 (+40% SMCK cộng thêm).
eSports LMHT: Riot nhận mưa chỉ trích khi chỉnh sửa Seraphine Tiệc Bể Bơi Hàng Hiệu Trang phục Seraphine Tiệc Bể Bơi Hàng Hiệu đang khiến Riot hứng chịu nhiều chỉ trích khi người chơi tỏ ra không hài lòng về tạo hình.
Thay đổi về Ngọc bổ trợ
Nhịp Độ Chết Người
Tốc độ đánh cộng thêm mỗi cộng dồn: 5-9% => 3-7% (cấp độ 1-18) với tướng đánh xa (cận chiến không đổi)
Trên đây là toàn bộ những thay đổi trong bản cập nhật 12.11. Đừng quên theo dõi Mọt Game để không bỏ lỡ những tin tức nóng hổi nhất nhé!