Phụ Lục
CKTG 2021 - Vòng khởi động sẽ có 10 đội tuyển đến từ những khu vực:
Trải qua Vòng loại khu vực đầy gắt gao, để đến được với CKTG, những đội tuyển này phải cạnh tranh với nhau để giành lấy 4 chiếc vé bước vào Vòng Bảng, nơi quy tụ những khu vực lớn có bề dày thành tích của Liên Minh Huyền Thoại thế giới.
Lịch thi đấu chính thức của Chung kết Thế Giới 2021 diễn ra từ 5/10 - 6/11 ở ICELAND với sự góp mặt cùa 22 đội tuyển.
Vòng Khởi động được diễn ra theo thể thức BO1, đội tuyển đầu bảng sẽ trực tiếp bước đến Vòng Bảng của CKTG 2021. Đội tuyển hạng 3 và 4 sẽ thi đấu với nhau. Người giành chiến thắng sẽ tiếp tục đấu với đội hạng 2 của bảng đối diện để tìm ra 2 chiếc vé cuối cùng.
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
30/10 | 19:00 | T1 | 2-3 | DK |
31/10 | 19:00 | GEN | 2-3 | EDG |
Ngày | Thời gian | Đội | Tỷ số | Đội |
22/10 | 19:00 | T1 | 3-0 | HLE |
23/10 | 19:00 | RNG | 2-3 | EDG |
24/10 | 19:00 | DK | 3-0 | MAD |
25/10 | 19:00 | GEN | 3-0 | C9 |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | EDG | 1-0 | DFM |
19h | T1 | 1-0 | 100 |
20h | T1 | 1-0 | EDG |
21h | 100 | 1-0 | DFM |
22h | T1 | 1-0 | DFM |
23h | 100 | 1-0 | EDG |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | FPX | 0-1 | DK |
19h | C9 | 1-0 | RGE |
20h | FPX | 0-1 | C9 |
21h | DK | 1-0 | RGE |
22h | RGE | 1-0 | FPX |
23h | DK | 1-0 | C9 |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | HLE | 0-1 | RNG |
19h | LNG | 1-0 | MAD |
20h | FPX | 1-0 | GRE |
21h | PSG | 1-0 | FNC |
22h | GEN | 1-0 | TL |
23h | DK | 1-0 | C9 |
0h | DFM | 0-1 | EDG |
1h | 100T | 0-1 | T1 |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | T1 | 0-1 | EDG |
19h | DK | 1-0 | RGE |
20h | PSG | 1-0 | HLE |
21h | RNG | 1-0 | FNC |
22h | FPX | 1-0 | C9 |
23h | 100T | 1-0 | DFM |
0h | MAD | 1-0 | GEN |
1h | TL | 0-1 | LNG |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | DK | 1-0 | FPX |
19h | RNG | 1-0 | PSG |
20h | FNC | 0-1 | HLE |
21h | GENG | 1-0 | LNG |
22h | T1 | 1-0 | DFM |
23h | EDG | 1-0 | 100T |
0h | TL | 1-0 | MAD |
1h | ROUGE | 1-0 | C9 |
Thứ hạng | Đội | Hiệu số |
1 | LNG Esports | 4-0 |
2 | HanWha Life Esports | 3-1 |
3 | Peace | 2-2 |
4 | RED Canids | 1-3 |
5 | INFINITY | 0-4 |
Thứ hạng | Đội | Hiệu số |
1 | Detonation Focusme | 3-1 (win tie-break) |
2 | Cloud9 | 3-1 |
3 | Galatasaray Esports | 2-2 |
4 | Beyond Gaming | 1-3 (win tie-break) |
5 | Unicorns of Love | 1-3 |
Tie-break:
DFM 1-0 C9
BYG 1-0 UOL
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | HLE | 0-1 | LNG |
19h | INF | 0-1 | RED |
20h | LNG | 1-0 | PCE |
21h | HLE | 1-0 | INF |
22h | UOL | 0-1 | DFM |
23h | GS | 1-0 | BYG |
0h | DFM | 1-0 | C9 |
1h | UOL | 0-1 | GS |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | PCE | 0-1 | HLE |
19h | RED | 0-1 | LNG |
20h | INF | 0-1 | PCE |
21h | RED | 0-1 | HLE |
22h | BYG | 0-1 | C9 |
23h | GS | 0-1 | DFM |
0h | BYG | 0-1 | UOL |
1h | C9 | 1-0 | GS |
Thời gian | Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
18h | LNG | 1-0 | INF |
19h | PCE | 1-0 | RED |
20h | DFM | 1-0 | BYG |
21h | C9 | 0-1 | UOL |
Tie-break:
Beyond Gaming (BYG) 3 – 2 Galatasaray Esports (GS)
RED Canids (RED) 2-3 PEACE (PCE)